Từ điển Thiều Chửu
累 - luy/luỹ/lụy
① Trói. ||② Một âm là luỹ. Thêm, như tích luỹ 積累 tích thêm mãi, luỹ thứ 累次 nhiều lần, lần ấy, lần khác. ||③ Lại một âm là luỵ. Liên lụy, chịu lụy, như thụ lụy bất thiển 受累不淺 chịu lụy không ít, tục lụy 俗累 thói tục làm lụy mình, gia lụy 家累 vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy 虧累.

Từ điển Trần Văn Chánh
累 - luy
Như 纍

Từ điển Trần Văn Chánh
累 - luỹ
① Chồng chất, nhiều: 日積月累 Ngày dồn tháng chứa, hết năm này qua năm khác; 成千累萬 Hàng ngàn hàng vạn; ② Liên miên: 連篇累牘 Dài dòng văn tự; ③ Như 壘 [lâi]. Xem 累 [lèi].

Từ điển Trần Văn Chánh
累 - luỵ
① Mệt mỏi, mệt nhọc, mệt: 一點也不覺得累 Chẳng biết mệt mỏi tí nào; ② Làm mệt nhọc, làm phiền luỵ: 看小字累眼睛 Xem chữ nhỏ mỏi mắt; 這件事別人做不了,還得累你 Việc này người khác làm không xong, vẫn phải phiền đến anh thôi; ③ Vất vả: 累了一天, 該休息了 Vất vả suốt ngày rồi hãy nghỉ thôi; ④ Liên luỵ, dính dấp, dây dưa: 牽累 Dây dưa; 連累 Liên luỵ; ⑤ (văn) Mối lo, tai hoạ; ⑥ (văn) Tật, khuyết điểm: 而有好盡之累 Mà có tật ưa nói thẳng hết ra không kiêng dè (Kê Khang: Dữ Sơn Cự Nguyên tuyệt giao thư). Xem 累 [lâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
累 - loã
Trần truồng. Như chữ Loã 裸 — Các âm khác là Luy, Luỹ, Luỵ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
累 - luy
Dùng như chữ Luy 㹎 — Buộc lại. Trói buộc — Các âm khác Luỵ, Luỹ, Lõa. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
累 - luỹ
Tăng lên. Gấp lên nhiều lần — Các âm khác là Loã, Luy. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
累 - luỵ
Trói buộc — Dính dấp tới. Chịu khổ lây. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Ngọn đèn dù tắt đừng nghe trẻ, làn nước chi cho luỵ đến nàng « — Thiếu nợ. Ta còn hiểu là luồn cúi chiều chuộng. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Bởi số chạy sao cho khỏi số, luỵ người nên nỗi phải chiều người «.


波累 - ba luỵ || 拖累 - đà luỵ || 係累 - hệ luỵ || 連累 - liên luỵ || 累戰 - luỹ chiến || 累代 - luỹ đại || 累葉 - luỹ diệp || 累日 - luỹ nhật || 累年 - luỹ niên || 累世 - luỹ thế || 累乘 - luỹ thừa || 累積 - luỹ tích || 累進 - luỹ tiến || 累坐 - luỵ toạ || 跪累 - quỵ luỵ || 層累 - tằng luỹ || 積累 - tích luỹ || 塵累 - trần luỵ || 俗累 - tục luỵ || 物累 - vật luỵ ||